Callistola major | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Callistola |
Loài (species) | C. major |
Danh pháp hai phần | |
Callistola major Gressitt, 1957 |
Callistola major là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Gressitt miêu tả khoa học năm 1957.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Callistola major tại Wikispecies